BẢNG THU PHÍ NĂM HỌC 2021 - 2022
TT
|
NỘI DUNG
|
SỐ TIỀN (VNĐ)
|
1
|
Phí đóng 1 lần theo năm
|
|
- Phí duy trì trường
|
800.000đ
|
- Trang bị ban đầu
|
300.000đ
|
- Giáo cụ, đồ dùng (Lớp ƯD Montessori &STEM)
|
1.000.000đ
|
- Đồng phục ( tối thiểu 1 bộ)
|
200.000/ 1 bộ
|
- Bảo hiểm thân thể
|
100.000đ
|
2
|
Phí đóng theo kỳ
|
2 kỳ
|
Học phẩm đồ dùng học kỳ I:
|
300.000đ (Lớp thường)
500.000đ (Lớp Montesori)
|
Học phẩm đồ dùng học kỳ II
|
300.000đ (Lớp thường)
500.000đ (Lớp Montesori)
|
3
|
Phí đóng theo tháng
|
Theo độ tuổi, nhu cầu
|
Học phí
|
Trẻ Mẫu giáo lớp CT Giáo dục của Bộ
|
1.500.000đ
|
Trẻ MG có ứng dụng Montessori&STEM
|
2.000.000đ
|
Nhà trẻ 25 – 36 tháng
|
1.600.000đ
|
Nhà trẻ 19 – 24 tháng
|
1.800.000đ
|
Nhà trẻ 14 – 18 tháng
|
2.000.000đ
|
Học sinh học hòa nhập
|
2.500.000đ
|
-Tiền ăn
|
- Mẫu giáo: 1 bữa chính và 1 bữa phụ
- Nhà trẻ: 2 bữa chính và 1 bữa phụ
|
30.000đ * số ngày đi học trong tháng
|
- Điện sinh hoạt, nước sinh hoạt
|
70.000đ
|
- Nước uống + Bảo vệ + Vệ sinh:
|
70.000đ
|
4
|
Phí khác theo nhu cầu
|
|
|
- Học thứ bảy
|
Mẫu giáo
|
200.000đ/tháng
|
Nhà trẻ
|
300.000đ/tháng
|
Đột xuất
|
100.000đ/ngày
|
|
- Học thử
|
Nhà trẻ, Mẫu giáo bé
|
200.000đ/ngày
|
|
- Ăn sáng ( tự nguyện)
|
12.000đ/suất
|
|
- Phí về muộn ( từ17h15’ đến 18h)
|
200.000đ/tháng;
đột xuất: 20.000đ/giờ
|
|
- Năng khiếu múa, Khiêu vũ thể thao
|
130.000đ/tháng/môn
|
|
- Năng khiếu vẽ
|
130.000đ/tháng
|
|
- Tiếng Anh (tuần 2 buổi)
|
240.000đ/tháng
|
|
- Tắm giặt
|
30.000đ/lần
|
|
- Thể thao Go kids (tháng 2 buổi)
|
109.000đ/1 buổi
|
|
|
|
|
|
CÁC QUY ĐỊNH ĐÓNG PHÍ VÀ HOÀN TRẢ
TT
|
LOẠI PHÍ
|
QUY ĐỊNH
ĐÓNG PHÍ
|
QUY ĐỊNH HOÀN TRẢ PHÍ
|
1
|
Phí duy trì trường
|
- Nộp 1 lần vào đầu mỗi năm học.
|
- Không được hoàn trả.
|
2
|
Học phẩm
|
- Nộp 2 lần vào đầu mỗi kỳ học (tháng 8 và tháng 01 trong năm học)
|
- Không được hoàn trả.
|
3
|
Đồng phục
|
- Nộp 1 lần vào đầu mỗi năm học.
|
- Chỉ được đổi trong 3 ngày do lỗi của nhà may và không được giặt.
- Phí này không được chuyển nhượng.
|
4
|
Bảo hiểm thân thể
|
- Nộp 1 lần vào đầu mỗi năm học.
|
- Không được hoàn trả.
|
5
|
Học phí
|
- Học phí đóng theo tháng
- Cần được đóng trong 5 ngày đầu tháng.
|
- Học phí cố định theo độ tuổi.
- Được hoàn trả nếu đã đóng nhưng thôi học. Đi học 1- 5 ngày/tháng, đóng học phí ½ tháng. Đi học từ 6 ngày trở lên/tháng đóng học phí cả tháng.
|
6
|
Tiền ăn
|
- Đóng theo tháng.
- Cần được đóng trong 7 ngày đầu tháng.
|
- Tiền ăn tính theo số ngày đi học trong tháng.
- Tiền ăn được điều chỉnh khi có biến động giá lương thực tăng, giảm và được thông báo trước 01 tháng.
- Được hoàn trả dựa trên số ngày chưa sử dụng, thanh toán trước ngày mùng 7 trong tháng sau tháng mua phiếu ăn.
|
|