Thứ
|
Hoạt động
|
Tuần I
7 - 11/10 /13
|
Tuần II
14 -18/10/13
|
Tuần III
21 - 25/10 /13
|
Tuần IV
28/10 - 1/11/13
|
Hai
|
Văn học
|
Thơ: Sinh nhật của bé
|
Thơ: Bạn mới
|
Truyện : Cậu bé mũi dài
|
Gấu con bị đau răng
Hoặc thơ: Thỏ bông bị ốm
|
Hướng dẫn trò chơi mới
|
Hướng dẫn trẻ xây công viên của bé
|
Hướng dẫn trẻ chơi trò chơi : Tìm bạn
|
Hướng dẫn trẻ chơi : Địa chỉ nhà cháu
|
Hướng dẫn trẻ chơi : Đố biết đấy là ai?
|
Ba
|
MTXQ
|
Trò chuyện về ngày sinh nhật
|
Tôi và bạn
|
Các bộ phận trên cơ thể
Chơi: Mũi, cằm, tai
Cái bóng của tôi
|
Bữa ăn của bé
|
KNVS
|
Dạy trẻ đi vệ sinh đúng theo ký hiệu nhà vệ sinh nam và nữ.
|
Cho trẻ ôn lại cách rửa tay lau mặt
|
Hướng dẫn trẻ chải đầu
|
Ôn đi dép đúng đôi và cất dép đúng nơi quy định
|
Tư
|
Thể dục giờ học
|
Trèo lên xuống thang
Chơi vận động : Cáo ơi ngủ à?
|
Đi khụyu gối
Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay
|
Bật qua 5 ô
chơi vận động: ô tô và chim sẻ
|
Đi bước lùi
Đập bóng xuống sàn và bắt bóng
|
Ôn luyện
|
Cho trẻ hoàn thành nốt bài tập
|
Cho trẻ làm bài tập cao, thấp
|
Cho trẻ làm bài tập trên, dưới, trước, sau
|
Làm bài tập tay phải, tay trái
|
Năm
|
LQVT
|
Ôn xác định phía phải– phía trái của bản thân
|
Ghép đôi: Những chiếc giày tìm đôi
|
|
Xác định phía trước – sau, phía trên – dưới của người khác
|
KNLĐ
|
Ôn cởi gấp quần áo
|
Cho các tổ lau dọn đồ chơi các góc.
|
Dạy trẻ cách tưới cây và chăm sóc cây xanh.
|
Hướng dẫn trẻ xếp dọn đồ chơi về đứng các góc.
|
Sáu
|
Tạo hình
|
Tô màu bạn trai bạn gái.
|
Vẽ và dán bạn tập thể dục.
|
Vẽ khuôn mặt bé
|
Gấp và dán quần áo
|
Âm nhạc
Nêu gương bé ngoan
|
Hát: chúc mừng sinh nhật.
Nghe:Sinh nhật hồng
Chơi: Mũi cằm tai
|
Hát:Bạn và tôi
Nghe: Bạn có biết tên tôi.
Chơi: Tai ai tinh
|
Hát Cái mũi
Vận động minh hoạ
Chơi: Mũi cằm tai
|
Hát Quả cà chua
VĐ: Vỗ tay theo nhịp
Chơi bao nhiêu bạn hát.
|