Thứ
|
Hoạt động
|
Tuần I
|
Tuần II
|
Tuần II
|
Tuần IV
|
Hai
|
Văn học
|
Thơ: Nghe lời cô giáo
|
Truyện: Món quà của cô giáo
|
Thơ: Ông Trăng – Chị Hằng
|
Thơ : Bé yêu mùa thu
|
Ba
|
MTXQ
|
Trò chuyện với trẻ về một số hoạt động của trẻ ở trường Mầm non
|
Trò chuyện về công việc của các bác các cô trong trường
|
-Trò chuyện về ngày tết Trung thu và các hoạt động trong ngày tết Trung thu
|
-Trò chuyện về mùa thu , thời tiết mùa thu, trang phục quần áo của bé trong mùa thu
|
Tư
|
Thể dục giờ học
|
Bò bằng bàn tay, cẳng chân
|
Trèo lên xuống thang
|
-Bò thấp chui qua cổng
|
-Đi theo đường hẹp trèo lên xuống ghế
|
Năm
|
LQVT
|
Đếm đồ dùng, đồ chơi sinh hoạt học tập( Nhiều hơn- ít hơn)
|
So sánh phân biệt to- nhỏ
|
Tay phải, tay trái
|
Phía phải, phía trái
|
Sáu
|
Tạo hình
|
Tô tranh trường Mầm non
|
Nặn các loại quả mùa thu
|
Vẽ đêm Trung thu
Xé dán lá to, lá nhỏ
|
Xé dán lá to, lá nhỏ
|
Âm nhạc
|
Hát: Vui đến trường
Nghe:Bài ca đi học
Chơi : Ai giỏi nhất
|
Hát: Trường chúng cháu là trường MN ; Nghe: Đi học
Chơi: Đoán tên bạn hát
|
Hát :Đếm sao
Nghe : Bé và trăng
Chơi:
VĐ theo tiết tấu âm nhạc
|
Hát: Vườn trường mùa thu
Nghe:Ánh trăng hoà bình
Chơi: Tai ai tinh
|